
Đăng ngày 23-02-2014 Lúc 11:46'- 4039 Lượt xem
Hãng sản xuất máy soi chiếu Gilardoni – Ý đã có trên 40 năm kinh nghiệm sản xuất, kinh doanh và lắp đặt thiết bị này trên toàn thế giới.![]() Một trong những sản phẩm mà công ty chúng tôi giới thiệu là máy soi chiếu hành lý model FEP ME-1000 | ![]() |
Tính năng và thông số kỹ thuật:
MÔ TẢ | THÔNG SỐ KỸ THUẬT |
Chức năng | Hệ thống máy soi chiếu hành lý nhận dạng vật chất hữu cơ bao gồm vũ khí, chất nổ và matúy, kíp nổ và các chi tiết thiết bị khác gây nguy hiểm đến an ninh |
Mô tả | Máy gồm có hai phần chính: hệ thống kiểm tra và hệ thống điều khiển: |
Hệ thống kiểm tra | Gồm hầm có chứa máy phát X-ray trong đó nguồn điện và quản lý hình ảnh và một dãy photodiode. Tại hai góc đường hầm có đặt một dãy băng cao su chì để bảo vệ chống lại rò rỉ phóng xạ |
Một cặp băng chuyền hành lý, được điều khiển tới, lùi, với tốc độ 0,2m/s | |
Bộ phát X-ray tần số cao (75kHz) kết hợp với ống phát x-ray bọc trong hộp chứa bằng chì, một quạt có giá đở gắn bên trong để đảm bảo làm mát cho phép máy hoạt động liên tục. | |
Hai bộ của dãy photodiode có tổng cộng 1920 đầu dò để thu thập thông tin hình ảnh từ x-ray. | |
Nút dừng khẩn cấp, dừng 1/2 lượng x-ray phát ra và dừng dây chuyển chuyển động trong trường hợp nguy hiểm. | |
Một máy tính, phía dưới hầm soi để xữ lý hình ảnh, một hệ thống hoạt động có cải tiến giúp giao tiếp thân thiện giữa máy và người, khả hăng đa nhiệm và kết nối mạng. hệ thống thâm nhập đa mức sử dụng các user và password khác nhau theo các mức quyền khác nhau. | |
Hệ thống điều khiển | Bàn điều khiển dùng để điều khiển hệ thống tắt mở nguồn, xữ l hình ảnh, 04 cổng USB để kết nối với thiết bị bên ngoài, điều khiển bằng chuyền. |
Một màn hình có độ phân giả cao để hiển thị hình ảnh trắng đen, màu. | |
Một bàn làm việc | |
Chiều dài cáp của bàn điều khiển là 4.8m | |
Thông số kỹ thuật máy | |
Kích thước máy | Dài: 2980mm x Rộng 1340mm x Cao 2046mm |
Trọng lượng | 850kg |
Kích thước hầm soi | Rộng 1006mm x Cao 1010mm |
Độ cao dây chuyền hành lý | 376mm (có thể điều chỉnh) |
Tốc độ chuyền | 0,2m/s |
Tải trọng hành lý tối đa | 200kg |
Màn hình quan sát | 1 màn hình LCD góc rộng |
Nguồn cung cấp | Một pha 230VAC ±10% |
Tần số | 50/60Hz ±3Hz |
Công suất định danh | 2KVA |
Chu kỳ làm việc | 100% |
Máy phát X quang | |
Tần số | Đơn tần, tần số cao |
Điện áp ống phóng tia X | 150Kv |
Dòng điện ống phóng tia X | 2mA |
Chùm tia X định hướng | Phát chéo xuống phía dưới |
Môi trường | |
Nhiệt độ hoạt động | 0-40oC |
Nhiệt độ bảo quản | -20 đến +60oC |
Độ ẩm | 95% |
Tiêu chuẩn bảo vệ | Class IP22 |
Mức ồn | <60dB |
Đặt điềm dò tìm | |
Độ phân giải | 38 AWG được bảo đảm, 41 AWG tiêu biểu |
Độ xuyên thấu | 20mm thép được bảo đảm, 32mm thép tiêu biểu |
1920 đầu dò trong hai cột hình "L" của diot phát quang | có |
An toàn & sức khỏe | |
Hệ thống phù hợp một cách toàn diện đối đối với ứng dụng quốc tế đối với độ phân giải của máy phát tia X | có |
Độ rò rỉ phóng xạ trên 10cm | <1.0µSv/h (0.1mR/h) |
An toàn phim | Được đảm bảo lên đến ISO 1600/33DIN |
Các tiêu chuẩn áp dụng: | |
Các tiêu chuẩn | EC, IEC, STC, DFT, ENAC, TSA, ECAC |
Các chức năng khác: | |
Tự động ghi hình | Từng phiên làm việc, ghi dữ liệu thô, để xữ lÝ khi xuống ca. |
Bộ lưu trữ hình ảnh | lên đến 10.000 ảnh |
Chức năng chuẩn đoán | Báo cáo các hư hõng đển màn hình người vận hành |
Giao tiếp người-máy với dữ liệu và thời gian | Có hai bộ đếm hành lÝvà ID người vận hành |
Xuất nhập dữ liệu | Cổng USB |
Mạng nội bộ | Có sẳn |
Xữ lý bưu kiện kỹ thuật số | |
Tối ưu hóa độ tương phản | |
Cải thiện các góc cạnh của hình ảnh khác nhau | |
Hình ảnh lưu trữ | |
Màu giả | |
Phương pháp zoom ba | Zoom liên tục, zoom từng bước, zoom theo lập trình |
Làm sáng màn hình theo từng cửa sổ | |
Chỉnh độ xuyên thấu | sâu, cạn, thay đổi |
Ba chế độ lập trình | |
Các quy luật tham khảo: |